Thực đơn
Đại_(nước) Các vị vuaMiếu hiệu | Thụy hiệu | Họ, tên | Trị vì | Niên hiệu |
---|---|---|---|---|
Thái Tổ (太祖) | Đại Mục Đế (穆) | Thác Bạt Y Lô (拓跋猗盧) | 315-316 | Không |
Không có | Đại Văn Bình Đế | Thác Bạt Phổ Căn (拓跋普根) | 316 | Không |
Không có | Đại Ai Đế | Thác Bạt Thủy Sinh | 316 | Không |
Không có | Đại Bình Văn Đế (平文) | Thác Bạt Úc Luật (拓跋鬱律) | 316-321 | Không |
Không có | Đại Huệ Đế (惠) | Thác Bạt Hạ Nhục (拓跋賀傉) | 321-325 | Không |
Không có | Đại Dương Đế (煬) | Thác Bạt Hột Na (拓跋紇那) | 325-329, 335-337 | Không |
Không có | Đại Liệt Đế (烈) | Thác Bạt Ế Hòe (拓跋翳槐) | 329-335, 337 | Không |
Cao Tổ (高祖) | Đại Chiêu Thành Đế (昭成) | Thác Bạt Thập Dực Kiền (拓跋什翼犍) | 338-376 | Kiến Quốc (建國) 338 - 376 |
Thực đơn
Đại_(nước) Các vị vuaLiên quan
Đại (nước) Đái (nước) Đạo (nước)Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Đại_(nước)